Phím tắt và cử chỉ trong ứng dụng Ghi chú trên máy Mac
Trong ứng dụng Ghi chú trên máy Mac của bạn, bạn có thể hoàn thành nhanh nhiều tác vụ bằng cách sử dụng các phím tắt và cử chỉ. Xem các phím tắt và cử chỉ bên dưới cũng như các phím tắt trong các menu Ghi chú trong thanh menu. Trong các menu ứng dụng, các phím tắt được biểu thị bằng các ký hiệu.
Ghi chú: Các phím tắt trong các ứng dụng có thể thay đổi tùy theo ngôn ngữ và bố cục bàn phím bạn đang sử dụng trên máy Mac. Nếu các phím tắt bên dưới không hoạt động như bạn mong đợi, hãy tìm trong các menu ứng dụng trong thanh menu để xem các phím tắt chính xác. Bạn cũng có thể sử dụng Trình xem bàn phím để xem bố cục bàn phím hiện tại, được gọi là nguồn đầu vào.
Cài đặt chung
Tác vụ | Phím tắt hoặc cử chỉ |
---|---|
Command-N | |
Fn-Q | |
Nhân bản ghi chú | Command-D |
Shift-Command-N | |
Hiển thị hoặc ẩn thư mục | Option-Command-S |
Hiển thị cửa sổ Ghi chú chính | Command-0 (số không) Ghi chú: Phím tắt này hữu ích nếu ghi chú được mở trong cửa sổ riêng biệt đang chặn cửa sổ Ghi chú chính. |
Hiển thị các ghi chú trong danh sách | Command-1 |
Hiển thị các ghi chú trong chế độ xem thư viện | Command-2 |
Hiển thị tệp đính kèm | Command-3 |
Option-Command-F | |
Di chuyển giữa thanh bên, danh sách ghi chú và trường tìm kiếm | Tab Ghi chú: Phím tắt này không hoạt động nếu bạn hiện đang sửa nội dung của ghi chú. |
Bắt đầu nhập ghi chú được chọn trong danh sách ghi chú hoặc chế độ xem thư viện | Return Ghi chú: Phím tắt này sẽ đặt dấu chèn vào cuối nội dung của ghi chú được chọn. Để quay lại danh sách ghi chú, hãy nhấn Command-Return. |
In ghi chú | Command-P |
Ghim ghi chú | Vuốt sang phải trên ghi chú (trong danh sách ghi chú) bằng hai ngón tay trên bàn di chuột (hoặc một ngón tay trên Magic Mouse), sau đó bấm vào . |
Xóa ghi chú | Vuốt sang trái trên ghi chú (trong danh sách ghi chú) bằng hai ngón tay trên bàn di chuột (hoặc một ngón tay trên Magic Mouse), sau đó bấm vào . |
Chia sẻ ghi chú | Vuốt sang trái trên ghi chú (trong danh sách ghi chú) bằng hai ngón tay trên bàn di chuột (hoặc một ngón tay trên Magic Mouse), sau đó bấm vào . |
Hiển thị hoặc ẩn vùng tô sáng trong ghi chú được chia sẻ | Control-Command-I |
Hiển thị hoặc ẩn danh sách hoạt động trong ghi chú được chia sẻ | Control-Command-K |
Chuyển tiếp đến ghi chú liên kết | Option+Command+] |
Quay lại ghi chú được liên kết | Option+Command+[ |
Sửa ghi chú
Tác vụ | Phím tắt |
---|---|
Shift-Command-A | |
Command-K | |
Option-Command-T | |
Áp dụng định dạng Tiêu đề | Shift-Command-T |
Áp dụng định dạng Đề mục | Shift-Command-H |
Áp dụng định dạng Đề mục con | Shift-Command-J |
Áp dụng định dạng Nội dung | Shift-Command-B |
Áp dụng định dạng Giãn cách đơn | Shift-Command-M |
Áp dụng định dạng DS được đánh dấu đầu dòng | Shift-Command-7 |
Áp dụng định dạng Danh sách được gạch ngang | Shift-Command-8 |
Áp dụng định dạng Danh sách được đánh số | Shift-Command-9 |
Áp dụng định dạng Checklist | Shift-Command-L |
Áp dụng định dạng Trích dẫn khối | Command-' |
Tăng cỡ chữ | Command-Dấu cộng |
Giảm cỡ chữ | Command-Dấu trừ |
Tăng mức danh sách | Command-] hoặc Tab |
Giảm mức danh sách | Command-[ hoặc Shift-Tab |
Thêm dấu ngắt dòng (xuống dòng linh hoạt) vào mục danh sách hoặc checklist | Shift-Return |
Chèn ký tự tab trong mục danh sách | Option-Tab |
Đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu mục checklist | Shift-Command-U |
Di chuyển danh sách hoặc mục checklist lên trên trong danh sách | Control-Command-Mũi tên lên |
Di chuyển danh sách hoặc mục checklist xuống dưới trong danh sách | Control-Command-Mũi tên xuống |
Phóng to nội dung của ghi chú | Shift-Command-> |
Thu nhỏ nội dung của ghi chú | Shift-Command-< |
Thay đổi kích cỡ của nội dung của ghi chú về mặc định | Shift-Command-0 (số không) |
Điều hướng trong bảng
Tác vụ | Phím tắt |
---|---|
Di chuyển lên một hàng hoặc thêm một hàng mới ở cuối bảng | Return |
Di chuyển lên trên một hàng hoặc trên bảng khi bạn đang ở hàng đầu tiên | Shift-Return |
Thêm đoạn mới vào ô | Option-Return |
Thêm hàng mới lên trên hàng hiện tại | Option-Command-Mũi tên Lên |
Thêm hàng mới xuống dưới hàng hiện tại | Option-Command-Mũi tên xuống |
Thêm một cột mới vào bên phải của cột hiện tại | Option-Command-Mũi tên phải |
Thêm một cột mới vào bên trái của cột hiện tại | Option-Command-Mũi tên trái |
Di chuyển đến ô tiếp theo ở bên phải | Tab |
Di chuyển đến ô tiếp theo ở bên trái | Shift-Tab |
Thêm ký tự tab vào ô | Option-Tab |
Chọn một khoảng ô trong một hàng | Shift-Mũi tên trái hoặc Shift-Mũi tên phải |
Chọn một khoảng ô trong một cột | Shift-Mũi tên lên hoặc Shift-Mũi tên xuống |
Chọn nội dung của ô hiện tại | Command-A Ghi chú: Nếu con trỏ của bạn không nằm trong bảng và bạn nhấn Command-A thì nội dung của toàn bộ ghi chú sẽ được chọn. |
Chọn toàn bộ bảng | Command-A, Command-A Ghi chú: Nếu con trỏ của bạn không nằm trong bảng và bạn nhấn Command-A thì nội dung của toàn bộ ghi chú sẽ được chọn. |